(Mỗi học sinh sử dụng 1 cái, lớp có bao nhiêu học sinh sử dụng bấy nhiêu cái)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TRẮC NGHIỆM ĐA DẠNG
Bầu cử, bình chọn (Vote, Digital Election): Hỗ trợ đầu vào số lượng ứng viên 1-200, chọn ra tối đa 80 ứng cử viên
Điểm (score): Hỗ trợ tối đa 16 chữ số bao gồm dấu thập phân cho chế độ ID hoặc tối đa 14 chữ số bao gồm dấu thập phân cho chế độ SN.
Dạng lựa chọn (Choice): Hỗ trợ câu trả lời duy nhất chọn 1 trong số 10 tùy chọn và câu trả lời có nhiều lựa chọn tối đa 10 trong số 10 tùy chọn. Hỗ trợ định dạng tùy chọn dưới dạng chữ cái và chữ số.
Trình tự (Sequence): Hỗ trợ sắp xếp ngẫu nhiên cho 10 tùy chọn, hỗ trợ chuyển đổi giữa các chữ số và chữ cái
Đánh gía (Judge): lựa chọn theo dạng câu trả lời True/ False hoặc Yes/ No. Hỗ trợ chế độ sửa đổi
Giá trị số (Numberical value): Tối đa 16 chữ số bao gồm dấu thập phân và dấu trừ cho chế độ ID hoặc tối đa 14 chữ số bao gồm dấu thập phân và dấu trừ cho chế độ SN, hỗ trợ chế độ sửa đổi.
Thi cử (Examination): Hỗ trợ các bài kiểm tra với tối đa 99 câu hỏi, bao gồm lựa chọn đơn, câu hỏi trắc nghiệm và câu hỏi trình tự cho bài kiểm tra tự luyện, hỗ trợ thu thập các bài thi bắt buộc, phản hồi từng kết quả một.
Homework: Hỗ trợ bài tập homework cho 9 môn học cùng một lúc. Cho phép tối đa 99 lựa chọn / nhiều lựa chọn / câu hỏi theo trình tự và hiển thị số câu hỏi cho mỗi chủ đề, nhập tối đa 5 ký tự cho mỗi câu hỏi. Tự động lưu kết quả khi thoát.
Trả lời tức thì (Rush answer): cho phép trả lời nhanh chóng khi bắt đầu làm bài.
Tin nhắn văn bản (Text message): Hỗ trợ 26 bảng chữ cái và hỗ trợ tối đa 5 ký tự
Thông báo đúng hoặc sai: Đối với câu trả lời dạng Lựa chọn, đánh giá, trình tự, chữ số và điểm.
Cấu hình hệ thống gồm:
- Thiết bị tương tác cho học sinh x số lượngThiết bị hiển thị (màn hình led tương tác, máy chiếu)